Khám sức khỏe tổng quát giúp chúng ta nắm bắt rõ tình trạng sức khỏe của bản thân, có điều chỉnh phù hợp trong thói quen sinh hoạt nhằm phòng bệnh cũng như điều trị bệnh. Các chuyên gia y tế khuyến cáo, việc khám sức khỏe tổng quát cần thực hiện định kỳ 06 tháng/ lần.
Khám sức khỏe định kỳ có ý nghĩa quan trọng, một mặt hoạt động này giúp chúng ta biết rõ cơ thể đang cần gì, cần bổ sung cũng như hạn chế gì. Đồng thời, khám sức khỏe định kỳ đảm bảo phát hiện bệnh ở giai đoạn khởi phát, tránh tình trạng để bệnh tiến triển nặng và gây khó khăn cho điều trị cũng như tốn kém về chi phí. Ngoài ra, khám sức khỏe định kỳ giúp chúng ta loại bỏ các yếu tố làm tăng nguy cơ nhiễm bệnh, phòng tránh bệnh an toàn.
Nhằm mục đích, giúp khách hàng hiểu rõ tình trạng sức khỏe của mình, có chế độ chăm sóc phù hợp, kịp thời, Phòng khám Đa khoa – công ty TNHH Bệnh Viện Thánh Mẫu đã xây dựng gói khám sức khỏe tổng quát đáp ứng nhu cầu của Quý khách hàng.
Gói khám sức khỏe tổng quát bao gồm:
- Gói khám sức khỏe tổng quát dành cho nam <50 tuổi
- Gói khám sức khỏe tổng quát dành cho nam ≥50 tuổi
- Gói khám sức khỏe tổng quát dành cho nữ độc thân < 40 tuổi
- Gói khám sức khỏe tổng quát dành cho nữ độc thân < 40 tuổi
- Gói khám sức khỏe tổng quát dành cho nữ đã lập gia đình ≥ 40 tuổi
- Gói khám sức khỏe tổng quát dành cho nữ đã lập gia đình ≥ 40 tuổi
GÓI KHÁM TỔNG QUÁT DÀNH CHO NAM/ GENERAL HEALTH CHECK-UP FOR MALE
Stt |
Nội dung khám |
Service list |
Nam < 50 |
Nam ≥ 50 |
KHÁM CHUYÊN KHOA |
||||
1 |
Tìm hiểu tiền sử |
Medical History |
x |
x |
2 |
Đánh giá thể trạng, chỉ số khối cơ thể |
BMI |
x |
x |
3 |
Nội tổng quát |
Internal Medicine Examination |
x |
x |
4 |
Ngoại tổng quát |
General Surgery Examination |
x |
x |
5 |
Răng Hàm Mặt |
Maxillo-Facial-Stomatology |
x |
x |
6 |
Tai Mũi Họng |
Ear-Nose-Throat |
x |
x |
7 |
Mắt |
Ophthalmology |
x |
x |
XÉT NGHIỆM |
||||
8 |
Công thức máu |
Complete Blood Count |
x |
x |
9 |
Đường máu |
Fasting Blood Glucose |
x |
x |
10 |
Mỡ máu (Cholesterol, HLD, LDL, Triglyceride) |
Lipid Panel (Cholesterol, HLD, LDL,Triglyceride) |
x |
x |
11 |
Chức năng thận |
Creatinine |
x |
x |
12 |
Men gan |
Liver Enzymes (AST, ALT, GGT) |
x |
x |
13 |
Viêm gan siêu vi B (HBsAG, HBsAB) |
Hepatitis B Screening
|
x |
x |
14 |
Viêm gan siêu vi C |
Hepatitis C Screening |
x |
x |
16 |
Tầm soát nhiễm vi khuẩn HP |
HP infection Screening |
x |
x |
17 |
Tổng phân tích nước tiểu |
Urine Analysis |
x |
x |
18 |
Ung thư tiền liệt tuyến |
PSA |
|
x |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH – THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
||||
19 |
Điện tâm đồ |
ECG |
x |
x |
20 |
X quang tim – phổi |
Chest X ray |
x |
x |
21 |
Siêu âm bụng – chậu tổng quát |
Abdominal Ultrasound |
x |
x |
TỔNG KẾT |
||||
22 |
Bác sĩ tư vấn kết quả, tư vấn tiêm ngừa, kê toa |
Consultation on Test Results and Vaccination, Prescription |
x |
x |
23 |
Hồ sơ tổng kết gói khám tổng quát |
Medical Report |
x |
x |
GÓI KHÁM TỔNG QUÁT DÀNH CHO NỮ/ GENERAL HEALTH CHECK-UP FOR FEMALE
Stt |
Nội dung khám |
Service list |
Nữ <40 |
Nữ ≥40 |
KHÁM CHUYÊN KHOA |
||||
1 |
Tìm hiểu tiền sử |
Medical History |
x |
x |
2 |
Đánh giá thể trạng, chỉ số khối cơ thể |
BMI |
x |
x |
3 |
Nội tổng quát |
Internal Medicine Examination |
x |
x |
4 |
Ngoại tổng quát |
General Surgery Examination |
x |
x |
5 |
Răng Hàm Mặt |
Maxillo-Facial-Stomatology |
x |
x |
6 |
Tai Mũi Họng |
Ear-Nose-Throat |
x |
x |
7 |
Mắt |
Ophthalmology |
x |
x |
8 |
Phụ khoa |
GYN Examination |
x |
x |
9 |
Khám ngực |
Breast Examination |
x |
x |
XÉT NGHIỆM |
||||
10 |
Công thức máu |
Complete Blood Count |
x |
x |
11 |
Đường máu |
Fasting Blood Glucose |
x |
x |
12 |
Mỡ máu (Cholesterol, HLD, LDL, Triglyceride) |
Lipid Panel (Cholesterol, HLD, LDL,Triglyceride) |
x |
x |
13 |
Chức năng thận |
Creatinine |
x |
x |
14 |
Men gan |
Liver Enzymes (AST, ALT, GGT) |
x |
x |
15 |
Viêm gan siêu vi B (HBsAG, HBsAB) |
Hepatitis B Screening
|
x |
x |
16 |
Viêm gan siêu vi C |
Hepatitis C Screening |
x |
x |
17 |
Tầm soát nhiễm vi khuẩn HP |
HP infection Screening |
x |
x |
18 |
Tổng phân tích nước tiểu |
Urine Analysis |
x |
x |
19 |
Soi nhuộm huyết trắng |
Wet Mount |
Nữ độc thân |
Nữ độc thân |
20 |
Phết cổ tử cung |
PAP’s |
Nữ lập gia đình |
Nữ lập gia đình |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH – THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
||||
21 |
Điện tâm đồ |
ECG |
x |
x |
22 |
X quang tim – phổi |
Chest X ray |
x |
x |
23 |
Chụp nhũ ảnh |
Mammography |
|
x |
24 |
Siêu âm bụng – chậu tổng quát |
Abdominal Ultrasound |
x |
x |
TỔNG KẾT |
||||
25 |
Bác sĩ tư vấn kết quả, tư vấn tiêm ngừa, kê toa |
Consultation on Test Results and Vaccination, Prescription |
x |
x |
26 |
Hồ sơ tổng kết gói khám tổng quát |
Medical Report |
x |
x |
Quý khách vui lòng gọi đến Tổng đài Phòng khám Đa khoa – công ty TNHH Bệnh Viện Thánh Mẫu (028) 3865 2225 để được tư vấn cụ thể và đặt lịch hẹn.